Ngoài việc chọn biến tần phù hợp với yêu cầu thông số động cơ thì phương pháp điều khiển biến tần cũng rất quan trọng xem có phù hợp với yêu cầu công nghệ của máy hay không. Biến tần Inovance có thể kết hợp để tạo ra rất nhiều phương pháp điều khiển khác nhau. Dưới dây chúng tôi đưa ra một số phương pháp điều khiển biến tần phổ biến và tham số cài đặt cũng như cách đấu nối, bạn có thể tham khảo.
Phương pháp 1: Điều khiển chạy dừng tăng giảm tần số từ bàn phím.
Với phương pháp điều khiển này bạn có thể điều khiển lệnh chạy dừng thông qua chân ngoài DI hoặc trên bàn phím. Tần số thay đổi trên bàn phím bằng nút tăng giảm
Nút nhấn | Tên | Chức năng |
Phím chương trình | Nhập hoặc thoát khỏi menu Cấp I. Quay lại menu trước đó | |
Phím Enter | Nhập từng cấp độ của giao diện menu. Xác nhận cài đặt thông số được hiển thị. | |
Phím Tăng | Khi điều hướng một menu, nó sẽ di chuyển lựa chọn lên trên màn hình có sẵn. Khi chỉnh sửa một giá trị tham số, nó sẽ làm tăng giá trị được hiển thị. Khi biến tần AC ở chế độ RUN, nó sẽ tăng tốc độ | |
Phím Giảm | Khi điều hướng một menu, nó sẽ di chuyển lựa chọn xuống thông qua màn hình có sẵn. Khi chỉnh sửa một giá trị tham số, nó sẽ làm giảm giá trị được hiển thị. Khi biến tần AC ở chế độ RUN, nó sẽ giảm tốc độ. | |
Phím Shift | Chọn thông số hiển thị ở trạng thái dừng hoặc đang chạy. Chọn chữ số được sửa đổi khi sửa đổi giá trị tham số | |
Phím RUN | Khởi động biến tần AC khi sử dụng chế độ điều khiển của bảng điều hành. Lưu ý: Nó không hoạt động khi sử dụng thiết bị đầu cuối hoặc chế độ điều khiển giao tiếp. | |
Phím STOP/Reset | Dừng biến tần AC khi nó ở trạng thái RUN. Thực hiện thao tác đặt lại khi ổ AC ở trạng thái FAULT. Lưu ý: Các chức năng của phím này có thể bị hạn chế bằng cách sử dụng chức năng F7-02 |
Thông số cài đặt
Thông số | Giá trị | Đơn vị | Chức năng |
F0-01 | 2 | Chế độ chạy V/F | |
F0-02 | 0 | F0-02 = 0 chức năng biến tần chạy/dừng thông qua bàn phím F0-02 = 1 chức năng biến tần chạy/dừng thông qua terminal | |
F0-10 | 50 | Hz | Tần số Max |
F0-13 | 50 | Hz | Tần số ngưỡng trên |
F0-14 | 0 | Hz | Tần số ngưỡng dưới |
F0-03 | 0 | P00.03 = 0 không nhớ tần số khi tắt điện P00.03 = 1 nhớ tần số khi tắt điện | |
F0-17 | … | Giây | Thời gian tăng tốc |
F0-18 | … | Giây | Thời gian giảm tốc |
F4-00 | 1 | Chức năng DI1 chạy thuận nếu F0-02 = 1 | |
P4-01 | 2 | Chức năng DI2 chạy nghịch nếu F0-02 = 1 | |
F1-01 | … | kW | Công suất định mức động cơ |
F1-02 | … | V | Điện áp định mức động cơ |
F1-03 | … | A | Dòng điện định mức động cơ |
F1-04 | … | Hz | Tần số định mức động cơ |
F1-05 | … | Rpm | Tốc độ định mức động cơ |
Xem thêm: Biến tần Control Techniques NE Series biến tần đến từ Châu Âu nhưng giá chỉ như châu Á
Phương pháp 2: Điều khiển khiển chạy dừng thay đổi tần số bằng phím bấm.
Với chức năng này cho phép người dùng có thể dùng nút bấm bên ngoài để tăng giảm tần số biến tần. Phù hợp với các ứng dụng cần tăng giảm tần số ở nhiều điểm khác nhau và xa nhau.
Sơ đồ đấu nối biến tần
Thông số cài đặt
Thông số | Giá trị | Đơn vị | Chức năng |
F0-01 | 2 | Chế độ chạy V/F | |
F0-02 | 0 | F00.02 = 1 chức năng biến tần chạy/dừng thông qua terminal | |
F0-10 | 50 | Hz | Tần số Max |
F0-13 | 50 | Hz | Tần số ngưỡng trên |
F0-14 | 0 | Hz | Tần số ngưỡng dưới |
F0-03 | 0 | P00.03 = 0 không nhớ tần số khi tắt điện P00.03 = 1 nhớ tần số khi tắt điện | |
F0-17 | … | Giây | Thời gian tăng tốc |
F0-18 | … | Giây | Thời gian giảm tốc |
F4-00 | 1 | Chức năng DI1 chạy thuận | |
F4-01 | 2 | Chức năng DI2 chạy nghịch | |
F4-02 | 6 | Chức năng DI3 là nút ấn tăng tần số | |
F4-03 | 7 | Chức năng DI4 là nút ấn giảm tần số | |
F1-01 | … | kW | Công suất định mức động cơ |
F1-02 | … | V | Điện áp định mức động cơ |
F1-03 | … | A | Dòng điện định mức động cơ |
F1-04 | … | Hz | Tần số định mức động cơ |
F1-05 | … | Rpm | Tốc độ định mức động cơ |
Phương pháp 3: Điều khiển chạy dừng thay đổi tần số bằng triết áp.
Sơ đồ đấu nối biến tần
Thông số cài đặt
Thông số | Giá trị | Đơn vị | Chức năng |
F0-01 | 2 | Chế độ chạy V/F | |
F0-02 | 0 | F00.02 = 1 chức năng biến tần chạy/dừng thông qua terminal | |
F0-10 | 50 | Hz | Tần số Max |
F0-13 | 50 | Hz | Tần số ngưỡng trên |
F0-14 | 0 | Hz | Tần số ngưỡng dưới |
F0-03 | 2 | Cài đặt biến tần thay đổi tần số bằng biến trở ngoài | |
F0-17 | … | Giây | Thời gian tăng tốc |
F0-18 | … | Giây | Thời gian giảm tốc |
F4-00 | 1 | Chức năng DI1 chạy thuận | |
F4-01 | 2 | Chức năng DI2 chạy nghịch | |
F1-01 | … | kW | Công suất định mức động cơ |
F1-02 | … | V | Điện áp định mức động cơ |
F1-03 | … | A | Dòng điện định mức động cơ |
F1-04 | … | Hz | Tần số định mức động cơ |
F1-05 | … | Rpm | Tốc độ định mức động cơ |
Nhận thi công thiết kế tủ điện biến tần theo yêu cầu. Liên hệ ngay với chúng tôi
Phương pháp 5: Điều khiển biến tần chạy dừng theo chế độ 3 dây.
Ở chế độ điều khiển 3-Wire cho phép người điều khiện có thể điều khiển chạy dừng thuận ngược mà không cần dùng tiếp điểm duy trì. Phù hợp với những ứng dụng di chuyển qua lại giữa 2 điểm tự động
Sơ đồ đấu nối biến tần
Thông số cài đặt biến tần
Thông số | Giá trị | Đơn vị | Chức năng |
F0-01 | 2 | Chế độ chạy V/F | |
F0-02 | 1 | Lệnh chạy theo tín hiệu bên ngoài | |
F0-10 | 50 | Hz | Tần số Max |
F0-13 | 50 | Hz | Tần số ngưỡng trên |
F0-14 | 0 | Hz | Tần số ngưỡng dưới |
F0-17 | … | Giây | Thời gian tăng tốc |
F0-18 | … | Giây | Thời gian giảm tốc |
F1-01 | … | kW | Công suất định mức động cơ |
F1-02 | … | V | Điện áp định mức động cơ |
F1-03 | … | A | Dòng điện định mức động cơ |
F1-04 | … | Hz | Tần số định mức động cơ |
F1-05 | … | Rpm | Tốc độ định mức động cơ |
F4-11 | 2 | Chế độ 3 dây 1 | |
F4-01 | 1 | Chạy thuận | |
F4-02 | 2 | Chạy ngược | |
F4-03 | 3 | 3 Wire control |
Phương pháp 6: Điều khiển biến tần chạy dừng thông qua truyền thông.
Biến tần có thể thông qua truyền thông để điều khiển bởi các thiết bị khác như HMI, PLC,… Biến tần Inovance MD310 có tích hợp sẵn tính năng truyền thông và chuẩn kết nối 2 dây thông qua 2 chân: 485+ 485-.
Thông qua truyên thông có thể điều khiển chạy dừng, đặt tần số, cài đặt tham số,v.v..
Sơ đồ đấu nối biến tần
Thông số cài đặt biến tần
Thông số | Giá trị | Đơn vị | Chức năng |
F0-01 | 2 | Chế độ chạy V/F | |
F0-02 | 3 | Điều khiển biến tần qua truyền thông | |
F0-10 | 50 | Hz | Tần số Max |
F0-13 | 50 | Hz | Tần số ngưỡng trên |
F0-14 | 0 | Hz | Tần số ngưỡng dưới |
F0-03 | 9 | Cài đặt tần số thông quang truyền thông | |
F0-17 | … | Giây | Thời gian tăng tốc |
F0-18 | … | Giây | Thời gian giảm tốc |
F1-01 | … | kW | Công suất định mức động cơ |
F1-02 | … | V | Điện áp định mức động cơ |
F1-03 | … | A | Dòng điện định mức động cơ |
F1-04 | … | Hz | Tần số định mức động cơ |
F1-05 | … | Rpm | Tốc độ định mức động cơ |
Fd-00 | 5005 | Baud rate 9600 | |
Fd-01 | 3 | Data format (8,N,1) | |
Fd-02 | 1 | Address |
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline 0866.989.660 để được hỗ trợ nhanh chóng