Biến tần INOVANCE MD310 – Biến tần Inovance lực căng.
- 03 TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ CẤP BỞI: CHÂU ÂU – CHLB ĐỨC – HOA KỲ
- Hoạt động ở dải điện áp rộng 03 Pha 380Vac (đặc biệt: 323Vac đến 456Vac; 4kW ~ 18.5kW)
- Duy nhất trên thị trường, biến tần INOVANCE tăng độ bền hơn với cấp bảo vệ chịu độ ẩm và bụi bẩn, an toàn trong các ứng dụng công nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế
- Hoạt động ở nhiệt độ môi trường cao: Nhiệt độ TB 45oC
- 01 biến tần điều khiển nhiều motor đồng thời
Đặc tính kỹ thuật chính
- Điều khiển V/F, Sensorless Vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (Closed Loop Vector) và điều khiển Torque
- Sử dụng cho động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ và động cơ PM
- Torque khởi động ở 0.0Hz: 200%
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.02%, đáp ứng nhanh<10 ms.
- Truyền thông: Modbus, Profibus DP
- Tích hợp sẵn IEC 61800-3 C3 và C2 Filter, Braking Unit cho biến tần dưới 30 kW,
- 36 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v.
- Kết cấu gọn, cứng cáp. Có đường làm mát bằng gió riêng, chịu được môi trường bụi và ẩm
- CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
- Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
- An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC
Xem thêm: Biến tần điều khiển lực căng vào 1P ra 3P 220V
MIỄN PHÍ GIAO HÀNG VÀ LẮP ĐẶT NỘI THÀNH HÀ NỘI
Tham số cài đặt biến tần MD310 điều khiển lực căng:
Tham số | Giá trị cài đặt | Giải thích |
Tham số động cơ | ||
F1-00 | 0 | Lựa chọn chế độ điều khiển động cơ |
F1-01 | Cài theo động cơ | Công suất động cơ |
F1-02 | Điện áp định mức động cơ | |
F1-03 | Dòng điện định mức động cơ | |
F1-04 | Tần số định mứ động cơ | |
F1-05 | Tốc độ động cơ | |
F1-37 | 3 | Tự động dò thông số động cơ khi dừng |
Lệnh chạy | ||
F0-01 | 0 | Chế độ SVC |
F0-02 | 0 | Lệnh chạy dừng trên bàn phím |
Điều khiển lực căng | ||
A0-00 | 1 | Lựa chọn chế độ torque control |
A0-01 | 1 | Torque đặt theo triết áp |
A0-05 | 50.00 | Tần số tăng ở chế độ điều khiển lực căng |
A0-06 | 50.00 | Tần số giảm ở chế độ điều khiển lực căng |
A0-07 | 0.5 | Thời gian tăng tốc ở chế độ điều khiển lực căng |
A0-08 | 0.5 | Thời gian giảm tốc ở chế độ điều khiển lực căng |